1 |
bổ Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể. | : ''Thuốc '''bổ''' huyết,.'' | : ''Thức ăn '''bổ'''.'' | Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì. | : '''''Bổ''' làm gi [..]
|
2 |
bổ1 tt. Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể: Thuốc bổ huyết, Thức ăn bổ.2 đgt. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì: Bổ làm giáo viên; Bổ lên Hà-giang.3 đgt. P [..]
|
3 |
bổ1 tt. Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể: Thuốc bổ huyết, Thức ăn bổ. 2 đgt. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì: Bổ làm giáo viên; Bổ lên Hà-giang. 3 đgt. Phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung: Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn. 4 đgt. 1. Cắt theo chiều dọc: Yêu nhau cau bảy bổ [..]
|
4 |
bổ(Phương ngữ) ngã chạy bổ sấp bổ ngửa "Mặc ai bổ ngả bổ nghiêng, Anh đây đứng vững như kiềng ba chân." (Cdao) Động từ giơ cao và giáng mạnh cho lưỡi sắc [..]
|
5 |
bổté, ngã - Bổ ngữa = té ngữa = Ngã ngữa.
|
<< bọ | bó >> |