Ý nghĩa của từ bổ là gì:
bổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bổ


Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể. | : ''Thuốc '''bổ''' huyết,.'' | : ''Thức ăn '''bổ'''.'' | Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì. | : '''''Bổ''' làm gi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bổ


1 tt. Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể: Thuốc bổ huyết, Thức ăn bổ.2 đgt. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì: Bổ làm giáo viên; Bổ lên Hà-giang.3 đgt. P [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bổ


1 tt. Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể: Thuốc bổ huyết, Thức ăn bổ. 2 đgt. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì: Bổ làm giáo viên; Bổ lên Hà-giang. 3 đgt. Phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung: Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn. 4 đgt. 1. Cắt theo chiều dọc: Yêu nhau cau bảy bổ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bổ


(Phương ngữ) ngã chạy bổ sấp bổ ngửa "Mặc ai bổ ngả bổ nghiêng, Anh đây đứng vững như kiềng ba chân." (Cdao) Động từ giơ cao và giáng mạnh cho lưỡi sắc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bổ


té, ngã - Bổ ngữa = té ngữa = Ngã ngữa.
Nguồn: quangtrionline.org





<< ức ứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa