1 |
bọ Sâu bọ ở dạng trưởng thành. | : ''Giết '''bọ''' cho chó.'' | Giòi. | : ''Mắm có '''bọ'''.'' | Cha (chỉ dùng để xưng gọi). | Loài vật nhỏ như chuột, sinh sản rất mau, thường dùng trong các cuộc th [..]
|
2 |
bọ1 d. (ph.). Cha (chỉ dùng để xưng gọi). 2 d. 1 Sâu bọ ở dạng trưởng thành. Giết bọ cho chó. 2 Giòi. Mắm có bọ.
|
3 |
bọ(Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền Trung). Danh từ sâu bọ đã trưởng thành. con dòi mắm để lâu ngày có bọ Đồng nghĩa [..]
|
4 |
bọākhu (nam)
|
5 |
bọ(từ lóng) các thiết bị quay lén, nghe lén
|
6 |
bọ1 d. (ph.). Cha (chỉ dùng để xưng gọi).2 d. 1 Sâu bọ ở dạng trưởng thành. Giết bọ cho chó. 2 Giòi. Mắm có bọ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bọ": . [..]
|
<< bơ | bổ >> |