1 |
bơTrong tiếng Việt, bơ có thể là:
|
2 |
bơBơ hay lê dầu (danh pháp hai phần: Persea americana) là một loại cây có nguồn gốc từ Mexico và Trung Mỹ, được phân loại thực vật có hoa, hai lá mầm, họ Lauraceae. Con người biết ăn trái cây bơ từ xưa, [..]
|
3 |
bơBơ (phiên âm từ tiếng Pháp: beurre) là một chế phẩm sữa được làm bằng cách đánh sữa hoặc kem tươi hay đã được lên men.
|
4 |
bơ (xem từ nguyên 1) Chất béo lấy từ sữa ra. | : ''Phết '''bơ''' vào bánh mì.'' | Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo. | : ''Chờ '''bơ''' gạo chẩn như mong mẹ về (Tú Mỡ)'' | Trgt. Không xúc động; K [..]
|
5 |
bơ1 dt. (Pháp: beurre) Chất béo lấy từ sữa ra: Phết bơ vào bánh mì.2 dt. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú-mỡ).3 trgt. Không xúc động; Không tha thiết: Mọi người cười đùa, [..]
|
6 |
bơchất béo màu vàng nhạt tách ra từ sữa tươi ăn bánh mì với bơ Danh từ cây ăn quả, lá to dài hình xoan hoặc thuôn, hay bầu dục, [..]
|
7 |
bơ1 dt. (Pháp: beurre) Chất béo lấy từ sữa ra: Phết bơ vào bánh mì. 2 dt. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú-mỡ). 3 trgt. Không xúc động; Không tha thiết: Mọi người cười đùa, anh ấy cứ tỉnh bơ.
|
<< bô | bọ >> |