Ý nghĩa của từ bơ là gì:
bơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bơ mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down


Trong tiếng Việt, bơ có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down


Bơ hay lê dầu (danh pháp hai phần: Persea americana) là một loại cây có nguồn gốc từ Mexico và Trung Mỹ, được phân loại thực vật có hoa, hai lá mầm, họ Lauraceae. Con người biết ăn trái cây bơ từ xưa, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down


Bơ (phiên âm từ tiếng Pháp: beurre) là một chế phẩm sữa được làm bằng cách đánh sữa hoặc kem tươi hay đã được lên men.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down


(xem từ nguyên 1) Chất béo lấy từ sữa ra. | : ''Phết '''bơ''' vào bánh mì.'' | Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo. | : ''Chờ '''bơ''' gạo chẩn như mong mẹ về (Tú Mỡ)'' | Trgt. Không xúc động; K [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down


1 dt. (Pháp: beurre) Chất béo lấy từ sữa ra: Phết bơ vào bánh mì.2 dt. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú-mỡ).3 trgt. Không xúc động; Không tha thiết: Mọi người cười đùa, [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down


chất béo màu vàng nhạt tách ra từ sữa tươi ăn bánh mì với bơ Danh từ cây ăn quả, lá to dài hình xoan hoặc thuôn, hay bầu dục, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

1 Thumbs up   4 Thumbs down


1 dt. (Pháp: beurre) Chất béo lấy từ sữa ra: Phết bơ vào bánh mì. 2 dt. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú-mỡ). 3 trgt. Không xúc động; Không tha thiết: Mọi người cười đùa, anh ấy cứ tỉnh bơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bọ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa