1 |
bô1 dt. thgtục Cụ già.2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải.3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô.4 (b [..]
|
2 |
bô1 dt. thgtục Cụ già. 2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải. 3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô. 4 (beau) tt. Tốt, đẹp, hay: Có một bài đăng ở số báo này thì bô lắm. [..]
|
3 |
bôđồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt tráng men hoặc nhựa, để đại tiện, tiểu tiện đổ bô nước giải bé đ&ati [..]
|
4 |
bô Cụ già. | Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện. | : '''''Bô''' đổ nước giải.'' | Ống thoát hơi. | : ''Động cơ bị nghẹt '''bô''' [..]
|
<< bộ | bơ >> |