1 |
bộ Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử chỉ. | : ''Làm '''bộ'''.'' | : ''Ra '''bộ''' ta đây.'' | Năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên ngoài. | : '''''Bộ''' nó thì làm ăn g [..]
|
2 |
bộ1 I. dt. 1. Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử chỉ: làm bộ ra bộ ta đây. 2. Năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên ngoài: Bộ nó thì làm ăn gì. II. dt. 1. Mặt đất, đất liề [..]
|
3 |
bộ1 I. dt. 1. Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử chỉ: làm bộ ra bộ ta đây. 2. Năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên ngoài: Bộ nó thì làm ăn gì. II. dt. 1. Mặt đất, đất liền, phân biệt với đường thuỷ, hàng không: đường bộ. 2. Tay chân không, chẳng có vũ khí: bắt bộ đánh bộ với lính. 2 I. dt. 1. Cơ quan trung ương của bộ [..]
|
4 |
bộnhững cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói tổng quát) làm ra bộ không hiểu nét mặt trầm ngâm, [..]
|
5 |
bộBộ thường được hiểu là một tập hợp (như bộ sưu tập, bộ bàn ghế...), cũng có thể có nghĩa là:
|
6 |
bộTrong phân loại sinh học, một bộ (tiếng La tinh: ordo, số nhiều ordines) là một cấp nằm giữa lớp và họ. Siêu bộ đôi khi cũng được sử dụng và nó nằm giữa lớp và bộ. Các chi tiết chính xác cho danh pháp [..]
|
<< bố | bô >> |