1 |
bố Cha. | : '''''Bố''' nó đến thăm.'' | Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau. | : ''Cá '''bố''' cá mẹ.'' | Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng. | : ''Mời '''bố''' đến [..]
|
2 |
bố1 dt. 1. Cha: bố nó đến thăm. 2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau: cá bố cá mẹ. 3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng: Mời bố đến nhà con chơi. 4. Người bằng lứa [..]
|
3 |
bố1 dt. 1. Cha: bố nó đến thăm. 2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau: cá bố cá mẹ. 3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng: Mời bố đến nhà con chơi. 4. Người bằng lứa hoặc bậc em, theo cách gọi đùa: Các bố đừng nghịch nữa. 5. Cỡ lớn, to: chai bố cầu bố. 2 dt. 1. Đay: Em đi cạo bố chắp trân, Nghe ghe anh ghé rộn châ [..]
|
4 |
bố(Phương ngữ) cha (có thể dùng để xưng gọi) bố nào con nấy bố chồng Đồng nghĩa: ba, tía con vật đực thuộc thế hệ trước, trực tiếp sinh ra thế hệ sau lựa chọn cá bố, c [..]
|
5 |
bốTrong tiếng Việt, cha còn gọi là ba, tía, bố, ba, thầy, thân phụ, phụ thân,... là một danh từ chung chỉ người, cùng cặp phạm trù với mẹ.
|
<< bỏ | bộ >> |