Ý nghĩa của từ bố là gì:
bố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bố mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố


Cha. | : '''''Bố''' nó đến thăm.'' | Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau. | : ''Cá '''bố''' cá mẹ.'' | Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng. | : ''Mời '''bố''' đến [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố


1 dt. 1. Cha: bố nó đến thăm. 2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau: cá bố cá mẹ. 3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng: Mời bố đến nhà con chơi. 4. Người bằng lứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố


1 dt. 1. Cha: bố nó đến thăm. 2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau: cá bố cá mẹ. 3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng: Mời bố đến nhà con chơi. 4. Người bằng lứa hoặc bậc em, theo cách gọi đùa: Các bố đừng nghịch nữa. 5. Cỡ lớn, to: chai bố cầu bố. 2 dt. 1. Đay: Em đi cạo bố chắp trân, Nghe ghe anh ghé rộn châ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố


(Phương ngữ) cha (có thể dùng để xưng gọi) bố nào con nấy bố chồng Đồng nghĩa: ba, tía con vật đực thuộc thế hệ trước, trực tiếp sinh ra thế hệ sau lựa chọn cá bố, c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố


Trong tiếng Việt, cha còn gọi là ba, tía, bố, ba, thầy, thân phụ, phụ thân,... là một danh từ chung chỉ người, cùng cặp phạm trù với mẹ.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bỏ bộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa