1 |
bỏ Để vào đâu với mục đích nào đó. | : '''''Bỏ''' mì chính vào canh.'' | : '''''Bỏ''' tiền vào ống.'' | Đưa ra dùng với mục đích nào đó. | : '''''Bỏ''' vốn kinh doanh.'' | : '''''Bỏ''' nhiều công sức.' [..]
|
2 |
bỏđgt. 1. Để vào đâu với mục đích nào đó: bỏ mì chính vào canh bỏ tiền vào ống. 2. Đưa ra dùng với mục đích nào đó: bỏ vốn kinh doanh bỏ nhiều công sức. 3. Để vào trạng thái không hay: bỏ quên chiếc mũ [..]
|
3 |
bỏđgt. 1. Để vào đâu với mục đích nào đó: bỏ mì chính vào canh bỏ tiền vào ống. 2. Đưa ra dùng với mục đích nào đó: bỏ vốn kinh doanh bỏ nhiều công sức. 3. Để vào trạng thái không hay: bỏ quên chiếc mũ ruộng bỏ hoang công trình bỏ dở. 4. Để rời ra, không mang trên người: bỏ mũ ra bỏ giày dép mà lội. 5. Cho rơi xuống, buông xuống với mục đích nào đó: [..]
|
4 |
bỏđể, cho vào nơi nào đó nhằm mục đích nhất định bỏ sách vào cặp tay bỏ túi quần như muối bỏ biển (không có tác dụng gì) đưa r [..]
|
<< bò | bố >> |