1 |
bò Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt. | : ''Nuôi '''bò'''.'' | : ''Chăn '''bò'''.'' | : ''Yếu trâu còn hơn khoẻ '''bò' [..]
|
2 |
bò1 dt. Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt: nuôi bò chăn bò yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng.) Đồng chiêm xin chớ nuôi bò, [..]
|
3 |
bò1 dt. Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt: nuôi bò chăn bò yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng.) Đồng chiêm xin chớ nuôi bò, Ngày đông tháng giá bò dò làm sao (cd.). 2 dt. Đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa bò; bơ: vay vài bò gạo. 3 đgt. [..]
|
4 |
bòđộng vật nhai lại, chân có hai móng, sừng rỗng và ngắn, lông thường vàng, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa bò sữa (bò nu&ocir [..]
|
5 |
bòTrong tiếng Việt, bò là tên gọi của một loại động vật có vú.
|
6 |
bòChordata
Tetrapoda
Laurasiatheria
B. acutifrons (bò rừng tiền sử) †
B. aegyptiacus (bò Ai Cập cổ đại) †
B. frontalis (bò tót nhà)
B. gaurus (bò tót)
B. grunniens (bò Tây Tạ [..]
|
<< bợ | bỏ >> |