1 |
bợ Thứ rau mọc ở chỗ ẩm. | : ''Rau '''bợ''' là vợ canh cua. (tục ngữ)'' | Nâng lên. | : ''Nặng quá không đỡ được'' | Nịnh hót. | : ''Nó khéo '''bợ''' quan trên.'' [..]
|
2 |
bợ1 dt. Thứ rau mọc ở chỗ ẩm: Rau bợ là vợ canh cua (tng).2 đgt. 1. Nâng lên: Nặng quá không đỡ được 2. Nịnh hót: Nó khéo bợ quan trên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bợ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
bợ1 dt. Thứ rau mọc ở chỗ ẩm: Rau bợ là vợ canh cua (tng). 2 đgt. 1. Nâng lên: Nặng quá không đỡ được 2. Nịnh hót: Nó khéo bợ quan trên.
|
4 |
bợ(Phương ngữ) đỡ phía dưới mà nâng lên bằng bàn tay đặt ngửa bợ thúng thóc lên
|
<< bờ | bò >> |