Ý nghĩa của từ bợ là gì:
bợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bợ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bợ


Thứ rau mọc ở chỗ ẩm. | : ''Rau '''bợ''' là vợ canh cua. (tục ngữ)'' | Nâng lên. | : ''Nặng quá không đỡ được'' | Nịnh hót. | : ''Nó khéo '''bợ''' quan trên.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bợ


1 dt. Thứ rau mọc ở chỗ ẩm: Rau bợ là vợ canh cua (tng).2 đgt. 1. Nâng lên: Nặng quá không đỡ được 2. Nịnh hót: Nó khéo bợ quan trên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bợ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bợ


1 dt. Thứ rau mọc ở chỗ ẩm: Rau bợ là vợ canh cua (tng). 2 đgt. 1. Nâng lên: Nặng quá không đỡ được 2. Nịnh hót: Nó khéo bợ quan trên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bợ


(Phương ngữ) đỡ phía dưới mà nâng lên bằng bàn tay đặt ngửa bợ thúng thóc lên
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa