1 |
bờdt. 1. Chỗ đất giáp với mặt nước: Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao (cd) 2. Con đường đắp lên để giữ nước: Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm (cd) 3. Hàng cây hoặc bức tường quanh một khoảng đất: Bờ rào, Bờ tường 4. Gờ thịt chung quanh một cái mụn: Bờ vết loét. [..]
|
2 |
bờ Chỗ đất giáp với mặt nước. | : ''Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng '''bờ''' ao. (ca dao)'' | Con đường đắp lên để giữ nước. | : ''Công anh đắp đập be '''bờ''', để cho người khác ma [..]
|
3 |
bờdt. 1. Chỗ đất giáp với mặt nước: Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao (cd) 2. Con đường đắp lên để giữ nước: Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm (cd) 3. Hàn [..]
|
4 |
bờdải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước bờ ao tức nước vỡ bờ (tng) hàng cây cối rậm rạp hoặc tường xây dùng làm giới hạn cho một kho [..]
|
<< ABC | bợ >> |