1 |
bó Toàn bộ nói chung những vật rời được lại với nhau. | : ''Một '''bó''' hoa.'' | : '''''Bó''' đuốc.'' | Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. | : ''Lúa đã '''bó''' xong.'' | [..]
|
2 |
bóI đg. 1 Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. Lúa đã bó xong. 2 Bọc chặt. Chiếc áo bó sát lấy thân. 3 Buộc và cố định chỗ xương bị gãy. Bó bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế [..]
|
3 |
bóI đg. 1 Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. Lúa đã bó xong. 2 Bọc chặt. Chiếc áo bó sát lấy thân. 3 Buộc và cố định chỗ xương bị gãy. Bó bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế). Bao thành một vành xung quanh. Hàng gạch bó hè. Thềm nhà bó đá. 5 Giữ lại, kìm lại trong phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động. Cái khó bó cá [..]
|
4 |
bólàm cho nhiều vật dài, rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc bó củi thành từng bó lúa đã ngả nhưng chưa bó (quần áo) bọc chặ [..]
|
5 |
bóbhaṇḍikā (nữ), mañjarī (nữ), thabaka (nam), saṇḍa (nam), thabaka (nam), vallarī (nữ)
|
<< bổ | thiết bì >> |