Ý nghĩa của từ bậc là gì:
bậc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ bậc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bậc mình

1

10 Thumbs up   1 Thumbs down

bậc


số mũ của biểu thức trong toán học
Fire Ghost - 2015-09-19

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bậc


chỗ đặt chân để bước lên xuống bước lên bậc cửa leo lên các bậc đá bậc thang thứ, hạng xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới công nhân bậ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bậc


là khái niệm chỉ thang giá trị trong mỗi ngạch công chức, ứng với mỗi bậc có một hệ số tiền lương.
Nguồn: danluat.thuvienphapluat.vn (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bậc


Hết hiệu lực là khái niệm chỉ thang giá trị trong mỗi ngạch công chức, ứng với mỗi bậc có một hệ số tiền lương. 117/2003/NĐ-CP
Nguồn: thuvienphapluat.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bậc


Bài này viết về thuật ngữ "bậc" dùng trong lý thuyết đồ thị. Mời xem các bài bậc hoặc bậc để đọc về các nghĩa khác.
Trong Lý thuyết đồ thị, bậc của một đỉnh v là số cạnh liên thuộc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bậc


Một bậc hay một tầng động vật là đơn vị chia nhỏ của các lớp đá được sử dụng chủ yếu là các nhà cổ sinh vật học khi nghiên cứu về các hóa thạch hơn là các nhà địa chất khi nghiên cứu về các thành hệ đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bậc


Chỗ đặt chân để bước lên xuống. | : '''''Bậc''' thang.'' | Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới. | : ''Công nhân '''bậc''' bốn.'' | : ''Giỏi vào '''bậc''' thầy.'' | : ''Tiến bộ vượt ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bậc


d. 1 Chỗ đặt chân để bước lên xuống. Bậc thang. 2 Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới. Công nhân bậc bốn. Giỏi vào bậc thầy. Tiến bộ vượt bậc. Tột bậc*. 3 Từ dùng để chỉ người thuộc hàng đ [..]
Nguồn: vdict.com

9

1 Thumbs up   4 Thumbs down

bậc


d. 1 Chỗ đặt chân để bước lên xuống. Bậc thang. 2 Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới. Công nhân bậc bốn. Giỏi vào bậc thầy. Tiến bộ vượt bậc. Tột bậc*. 3 Từ dùng để chỉ người thuộc hàng đáng tôn kính. Bậc anh hùng. Bậc tiền bối. Bậc cha mẹ. 4 Toàn bộ nói chung các lớp đại học hay các cấp học phổ thông trong hệ thống giáo dục. Bậc đại h [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bậc


Vị trí âm trong thang âm
Nguồn: maikien.com (offline)





<< bẩn bập bẹ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa