1 |
bậcsố mũ của biểu thức trong toán học
|
2 |
bậcchỗ đặt chân để bước lên xuống bước lên bậc cửa leo lên các bậc đá bậc thang thứ, hạng xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới công nhân bậ [..]
|
3 |
bậclà khái niệm chỉ thang giá trị trong mỗi ngạch công chức, ứng với mỗi bậc có một hệ số tiền lương.
|
4 |
bậcHết hiệu lực là khái niệm chỉ thang giá trị trong mỗi ngạch công chức, ứng với mỗi bậc có một hệ số tiền lương. 117/2003/NĐ-CP
|
5 |
bậc
|
6 |
bậcMột bậc hay một tầng động vật là đơn vị chia nhỏ của các lớp đá được sử dụng chủ yếu là các nhà cổ sinh vật học khi nghiên cứu về các hóa thạch hơn là các nhà địa chất khi nghiên cứu về các thành hệ đ [..]
|
7 |
bậc Chỗ đặt chân để bước lên xuống. | : '''''Bậc''' thang.'' | Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới. | : ''Công nhân '''bậc''' bốn.'' | : ''Giỏi vào '''bậc''' thầy.'' | : ''Tiến bộ vượt ''' [..]
|
8 |
bậcd. 1 Chỗ đặt chân để bước lên xuống. Bậc thang. 2 Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới. Công nhân bậc bốn. Giỏi vào bậc thầy. Tiến bộ vượt bậc. Tột bậc*. 3 Từ dùng để chỉ người thuộc hàng đ [..]
|
9 |
bậcd. 1 Chỗ đặt chân để bước lên xuống. Bậc thang. 2 Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới. Công nhân bậc bốn. Giỏi vào bậc thầy. Tiến bộ vượt bậc. Tột bậc*. 3 Từ dùng để chỉ người thuộc hàng đáng tôn kính. Bậc anh hùng. Bậc tiền bối. Bậc cha mẹ. 4 Toàn bộ nói chung các lớp đại học hay các cấp học phổ thông trong hệ thống giáo dục. Bậc đại h [..]
|
10 |
bậcVị trí âm trong thang âm
|
<< bẩn | bập bẹ >> |