1 |
bẩn Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch. | : ''Tay '''bẩn'''.'' | : ''Dây mực làm '''bẩn''' vở.'' | : ''Ở '''bẩn'''.'' | : ''Nhà cửa ngổn ngang, trông '''bẩn''' mắt.'' | [..]
|
2 |
bẩnt. 1 Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch. Tay bẩn. Dây mực làm bẩn vở. Ở bẩn. Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt (b.; kng.). 2 (kết hợp hạn chế). Xấu đến mức đáng khinh. [..]
|
3 |
bẩnt. 1 Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch. Tay bẩn. Dây mực làm bẩn vở. Ở bẩn. Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt (b.; kng.). 2 (kết hợp hạn chế). Xấu đến mức đáng khinh. Người giàu tính bẩn. Con người bẩn bụng.
|
4 |
bẩncó nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố nước bẩn quần áo bị dây bẩn Đồng nghĩa: nhớp, dơ Trái nghĩa: sạch, sạch sẽ (Khẩu ngữ) xấu xa, tồi tệ [..]
|
<< bần cùng | bậc >> |