1 |
bần cùngt. 1 Nghèo khổ đến cùng cực. Cảnh sống bần cùng. 2 (kng.). Ở vào thế cùng, thế bí, không có cách nào khác. Bần cùng lắm mới phải vay tiền anh ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bần cùng". Những [..]
|
2 |
bần cùngt. 1 Nghèo khổ đến cùng cực. Cảnh sống bần cùng. 2 (kng.). Ở vào thế cùng, thế bí, không có cách nào khác. Bần cùng lắm mới phải vay tiền anh ta.
|
3 |
bần cùng Nghèo khổ đến cùng cực. | : ''Cảnh sống '''bần cùng'''.'' | Ở vào thế cùng, thế bí, không có cách nào khác. | : '''''Bần''' cùng lắm mới phải vay tiền anh ta.'' [..]
|
4 |
bần cùngnghèo khổ đến cùng cực cảnh sống bần cùng cứu giúp kẻ bần cùng (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ở vào thế cùng, thế bí, không c&oacu [..]
|
5 |
bần cùnganāḷhika (tính từ), adhama (tính từ), kātara (tính từ)
|
<< bất bình | bẩn >> |