Ý nghĩa của từ bần cùng là gì:
bần cùng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bần cùng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bần cùng mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

bần cùng


t. 1 Nghèo khổ đến cùng cực. Cảnh sống bần cùng. 2 (kng.). Ở vào thế cùng, thế bí, không có cách nào khác. Bần cùng lắm mới phải vay tiền anh ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bần cùng". Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

bần cùng


t. 1 Nghèo khổ đến cùng cực. Cảnh sống bần cùng. 2 (kng.). Ở vào thế cùng, thế bí, không có cách nào khác. Bần cùng lắm mới phải vay tiền anh ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bần cùng


Nghèo khổ đến cùng cực. | : ''Cảnh sống '''bần cùng'''.'' | Ở vào thế cùng, thế bí, không có cách nào khác. | : '''''Bần''' cùng lắm mới phải vay tiền anh ta.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bần cùng


nghèo khổ đến cùng cực cảnh sống bần cùng cứu giúp kẻ bần cùng (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ở vào thế cùng, thế bí, không c&oacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bần cùng


anāḷhika (tính từ), adhama (tính từ), kātara (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< bất bình bẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa