Ý nghĩa của từ bảo đảm là gì:
bảo đảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bảo đảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bảo đảm mình

1

27 Thumbs up   7 Thumbs down

bảo đảm


I đg. 1 Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được, hoặc có đầy đủ những gì cần thiết. Bảo đảm hoàn thành kế hoạch. Bảo đảm quyền dân chủ. Đời sống được bảo đảm. 2 Nói chắc chắn và chịu trách nhiệ [..]
Nguồn: vdict.com

2

19 Thumbs up   10 Thumbs down

bảo đảm


I đg. 1 Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được, hoặc có đầy đủ những gì cần thiết. Bảo đảm hoàn thành kế hoạch. Bảo đảm quyền dân chủ. Đời sống được bảo đảm. 2 Nói chắc chắn và chịu trách nhiệm về lời nói của mình để cho người khác yên lòng. Tôi bảo đảm là có thật như vậy. Xin bảo đảm giữ bí mật. 3 Nhận và chịu trách nhiệm làm tốt. Mỗi lao [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

bảo đảm


6.Bảo đảm : sự chủ động, chắc chắn, có độ tin cậy cao.
Quách Tân Phúc - 2020-04-26

4

12 Thumbs up   13 Thumbs down

bảo đảm


tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết thu nhập cao, đời sống được bảo đảm phát huy dân chủ, bảo đảm công [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

8 Thumbs up   15 Thumbs down

bảo đảm


Sự thực hiện được hoặc giữ được. | : ''Đường lối đúng đắn là '''bảo đảm''' chắc chắn cho thắng lợi.'' | . Chắc chắn, không có gì đáng ngại. | : ''Dây bảo hiểm rất '''bảo đảm'''.'' | Làm cho chắc c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

7 Thumbs up   15 Thumbs down

bảo đảm


Hedge
Nguồn: archive.saga.vn (offline)





<< đại cương bố cục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa