1 |
bảo đảmI đg. 1 Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được, hoặc có đầy đủ những gì cần thiết. Bảo đảm hoàn thành kế hoạch. Bảo đảm quyền dân chủ. Đời sống được bảo đảm. 2 Nói chắc chắn và chịu trách nhiệ [..]
|
2 |
bảo đảmI đg. 1 Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được, hoặc có đầy đủ những gì cần thiết. Bảo đảm hoàn thành kế hoạch. Bảo đảm quyền dân chủ. Đời sống được bảo đảm. 2 Nói chắc chắn và chịu trách nhiệm về lời nói của mình để cho người khác yên lòng. Tôi bảo đảm là có thật như vậy. Xin bảo đảm giữ bí mật. 3 Nhận và chịu trách nhiệm làm tốt. Mỗi lao [..]
|
3 |
bảo đảm6.Bảo đảm : sự chủ động, chắc chắn, có độ tin cậy cao.
|
4 |
bảo đảmtạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết thu nhập cao, đời sống được bảo đảm phát huy dân chủ, bảo đảm công [..]
|
5 |
bảo đảm Sự thực hiện được hoặc giữ được. | : ''Đường lối đúng đắn là '''bảo đảm''' chắc chắn cho thắng lợi.'' | . Chắc chắn, không có gì đáng ngại. | : ''Dây bảo hiểm rất '''bảo đảm'''.'' | Làm cho chắc c [..]
|
6 |
bảo đảmHedge
|
<< đại cương | bố cục >> |