1 |
bản vịVị trí trung gian cơ bản, vật ngang giá chung để đo lường. Ví dụ: Bản bị vàng; Bản bị dầu.
|
2 |
bản vịdt. (H. bản: gốc; vị: ngôi) Kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ: Dùng vàng làm bản vị. // tt. Chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình: Anh làm thế là vì tư tưởng bản vị.
|
3 |
bản vịdt. (H. bản: gốc; vị: ngôi) Kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ: Dùng vàng làm bản vị. // tt. Chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình: Anh làm thế là vì tư tưởng bản vị.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
|
4 |
bản vịtrọng lượng kim loại quý dùng làm đơn vị tiền tệ cơ sở của một nước. chế độ tiền tệ bản vị vàng Tính từ (trong công tác) chỉ quan tâm đến lợi &iac [..]
|
5 |
bản vị Kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ. | : ''Dùng vàng làm '''bản vị'''.'' | Chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình. | : ''Anh làm thế là vì tư tưởng '''bản vị'''.'' [..]
|
<< bản năng | bảo chứng >> |