Ý nghĩa của từ bảo chứng là gì:
bảo chứng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bảo chứng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bảo chứng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo chứng


đgt. (H. bảo: chịu trách nhiệm; chứng: nhận thực) Bảo đảm cho: Dùng tiền kí quĩ để bảo chứng sự vay vốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo chứng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bảo chứng [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo chứng


Bảo đảm cho. | : ''Dùng tiền kí quĩ để '''bảo chứng''' sự vay vốn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo chứng


đgt. (H. bảo: chịu trách nhiệm; chứng: nhận thực) Bảo đảm cho: Dùng tiền kí quĩ để bảo chứng sự vay vốn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo chứng


bảo đảm bằng chứng cớ, bằng thực tế dùng sổ đỏ để bảo chứng vay tiền Danh từ vật làm bảo chứng không có gì làm bảo chứng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bản vị bảo hộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa