Ý nghĩa của từ băng hà là gì:
băng hà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ băng hà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa băng hà mình

1

14   0

băng hà


"Băng hà" là một cách nói khác dành cho những vị vua thời xưa khi họ qua đời. Đây cũng đồng thời là cách nói thể hiện sự kính trọng, tôn kính họ về những gì họ đã đóng góp cho công cuộc xây dựng, phát triển và hình thành đát nước.
bao - Ngày 05 tháng 10 năm 2018

2

19   14

băng hà


khối băng lớn di chuyển chậm từ sườn núi xuống hay trong thung lũng tạo thành dòng như sông. Động từ (Từ cũ, Trang trọng) (vua) chết nh&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5   3

băng hà


Từ Hán được dịch sang phiên âm tiếng Việt, nghĩa là "từ trần" hay "chết" được dùng khi đấng vua chúa qua đời. Từ này thường thấy trong các phim cổ trang Trung Quốc và Hàn Quốc. Lúc này, không khí cả nước sẽ tràn ngập trong sự đau thương của lễ quốc tang.
nghĩa là gì - Ngày 16 tháng 1 năm 2019

4

13   12

băng hà


 (tk. sông băng), những khối băng hình thành do tuyết tích đọng dần, có khả năng chuyển động, chảy chậm chạp. Trên mặt Trái Đất, diện tích BH khoảng 16,1 t [..]
Nguồn: phamtatthanh.wordpress.com

5

8   9

băng hà


{{etym-from | {{etym-from | Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông. | : '''''Băng hà''' đã bào mòn sườn núi.'' | Chết (dùng cho vua). | : ''Ti [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

8   12

băng hà


1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi.2 đgt. (H. băng: sụp đổ; [..]
Nguồn: vdict.com

7

8   13

băng hà


Băng hà có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

8   14

băng hà


1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi. 2 đgt. (H. băng: sụp đổ; hà: xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-trung sớm băng hà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Thêm ý nghĩa của băng hà
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< băng huyết bạc nhạc >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa