1 |
băng hà"Băng hà" là một cách nói khác dành cho những vị vua thời xưa khi họ qua đời. Đây cũng đồng thời là cách nói thể hiện sự kính trọng, tôn kính họ về những gì họ đã đóng góp cho công cuộc xây dựng, phát triển và hình thành đát nước.
|
2 |
băng hàkhối băng lớn di chuyển chậm từ sườn núi xuống hay trong thung lũng tạo thành dòng như sông. Động từ (Từ cũ, Trang trọng) (vua) chết nhà vua đã băng hà [..]
|
3 |
băng hàTừ Hán được dịch sang phiên âm tiếng Việt, nghĩa là "từ trần" hay "chết" được dùng khi đấng vua chúa qua đời. Từ này thường thấy trong các phim cổ trang Trung Quốc và Hàn Quốc. Lúc này, không khí cả nước sẽ tràn ngập trong sự đau thương của lễ quốc tang.
|
4 |
băng hà {{etym-from | {{etym-from | Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông. | : '''''Băng hà''' đã bào mòn sườn núi.'' | Chết (dùng cho vua). | : ''Tiếc thay vua Quang Trung sớm '''b [..]
|
5 |
băng hà (tk. sông băng), những khối băng hình thành do tuyết tích đọng dần, có khả năng chuyển động, chảy chậm chạp. Trên mặt Trái Đất, diện tích BH khoảng 16,1 triệu km2, khối lượng băng 30 triệu km3. Phân [..]
|
6 |
băng hà1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi.2 đgt. (H. băng: sụp đổ; hà: xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-tru [..]
|
7 |
băng hàBăng hà có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
|
8 |
băng hà1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi. 2 đgt. (H. băng: sụp đổ; hà: xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-trung sớm băng hà.
|
<< Lợi ích | Bát nhẫn >> |