Ý nghĩa của từ băng hà là gì:
băng hà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ băng hà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa băng hà mình

1

17 Thumbs up   4 Thumbs down

băng hà


"Băng hà" là một cách nói khác dành cho những vị vua thời xưa khi họ qua đời. Đây cũng đồng thời là cách nói thể hiện sự kính trọng, tôn kính họ về những gì họ đã đóng góp cho công cuộc xây dựng, phát triển và hình thành đát nước.
bao - 00:00:00 UTC 5 tháng 10, 2018

2

21 Thumbs up   17 Thumbs down

băng hà


khối băng lớn di chuyển chậm từ sườn núi xuống hay trong thung lũng tạo thành dòng như sông. Động từ (Từ cũ, Trang trọng) (vua) chết nhà vua đã băng hà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

băng hà


Từ Hán được dịch sang phiên âm tiếng Việt, nghĩa là "từ trần" hay "chết" được dùng khi đấng vua chúa qua đời. Từ này thường thấy trong các phim cổ trang Trung Quốc và Hàn Quốc. Lúc này, không khí cả nước sẽ tràn ngập trong sự đau thương của lễ quốc tang.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 16 tháng 1, 2019

4

10 Thumbs up   11 Thumbs down

băng hà


{{etym-from | {{etym-from | Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông. | : '''''Băng hà''' đã bào mòn sườn núi.'' | Chết (dùng cho vua). | : ''Tiếc thay vua Quang Trung sớm '''b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

14 Thumbs up   15 Thumbs down

băng hà


 (tk. sông băng), những khối băng hình thành do tuyết tích đọng dần, có khả năng chuyển động, chảy chậm chạp. Trên mặt Trái Đất, diện tích BH khoảng 16,1 triệu km2, khối lượng băng 30 triệu km3. Phân [..]
Nguồn: phamtatthanh.wordpress.com

6

10 Thumbs up   14 Thumbs down

băng hà


1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi.2 đgt. (H. băng: sụp đổ; hà: xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-tru [..]
Nguồn: vdict.com

7

10 Thumbs up   15 Thumbs down

băng hà


Băng hà có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

10 Thumbs up   16 Thumbs down

băng hà


1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi. 2 đgt. (H. băng: sụp đổ; hà: xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-trung sớm băng hà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< băng huyết bạc nhạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa