1 |
Lợi íchĐiều có lợi, điều cần thiết: Vì lợi ích của nhân dân mà quân đội chiến đấu.
|
2 |
Lợi íchthứ mà nó mang lại cho chúng ta sự thỏa mãn hay đáp ứng được nhu cầu về tinh thần hoặc vật chất
|
3 |
Lợi íchsamijjhati (saṃ + idh + ya), sijjhati (sidh + ya), hita (trung), sappāya (tính từ), sappāyatā (nữ), vara (tính từ)
|
4 |
Lợi íchLợi ích của bản thân ko có sự tương cận hay tương hỗ hay nói cách khác là lợi dụng tình dục
|
5 |
Lợi ích Điều có lợi, điều cần thiết. | : ''Vì '''lợi ích''' của nhân dân mà quân đội chiến đấu.''
|
6 |
Lợi íchBenefit, aid, to bless
|
7 |
Lợi íchĐiều có lợi, điều cần thiết: Vì lợi ích của nhân dân mà quân đội chiến đấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lợi ích". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lợi ích": . lai lịch lợi ích [..]
|
8 |
Lợi íchđiều có ích, có lợi cho một đối tượng nào đó, trong mối quan hệ với đối tượng ấy (nói khái quát) lợi ích vật chất đặt lợi ích của [..]
|
<< Sofia | băng hà >> |