1 |
bâng quơTrong từ điển tiếng Việt, cụm từ "bâng quơ" là một tính từ dùng để chỉ sự vô định, vu vơ, không nhằm vào một đôi tượng nào cả, không có mục đích rõ ràng Ví dụ 1: Trời mưa rơi tí tách, tôi ngồi bâng quơ bên thềm với một tách cà phê Ví dụ 2: Vì bắt gặp cảnh tượng ấy nên cả ngày hôm nay ánh mắt của Lan cứ bâng quơ
|
2 |
bâng quơvu vơ, không nhằm trực tiếp vào một đối tượng, một mục đích nào rõ ràng nói bâng quơ vài câu suy nghĩ bâng quơ mắt nhìn [..]
|
3 |
bâng quơtrgt. Không nhằm đối tượng cụ thể nào: Tính anh ấy hay nói bâng quơ.
|
4 |
bâng quơ Không nhằm đối tượng cụ thể nào. | : ''Tính anh ấy hay nói '''bâng quơ'''.''
|
5 |
bâng quơtrgt. Không nhằm đối tượng cụ thể nào: Tính anh ấy hay nói bâng quơ.
|
<< chòng chọc | bách bộ >> |