Ý nghĩa của từ bâng quơ là gì:
bâng quơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bâng quơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bâng quơ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bâng quơ


Trong từ điển tiếng Việt, cụm từ "bâng quơ" là một tính từ dùng để chỉ sự vô định, vu vơ, không nhằm vào một đôi tượng nào cả, không có mục đích rõ ràng
Ví dụ 1: Trời mưa rơi tí tách, tôi ngồi bâng quơ bên thềm với một tách cà phê
Ví dụ 2: Vì bắt gặp cảnh tượng ấy nên cả ngày hôm nay ánh mắt của Lan cứ bâng quơ
nghĩa là gì - 2019-06-12

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down

bâng quơ


vu vơ, không nhằm trực tiếp vào một đối tượng, một mục đích nào rõ ràng nói bâng quơ vài câu suy nghĩ bâng quơ mắt nhìn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   5 Thumbs down

bâng quơ


trgt. Không nhằm đối tượng cụ thể nào: Tính anh ấy hay nói bâng quơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   6 Thumbs down

bâng quơ


Không nhằm đối tượng cụ thể nào. | : ''Tính anh ấy hay nói '''bâng quơ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   6 Thumbs down

bâng quơ


trgt. Không nhằm đối tượng cụ thể nào: Tính anh ấy hay nói bâng quơ.
Nguồn: vdict.com





<< chòng chọc bách bộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa