Ý nghĩa của từ bách bộ là gì:
bách bộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bách bộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bách bộ mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

bách bộ


trgt. (H. bách: một trăm; bộ: bước) Lững thững đi từng bước: Đi bách bộ quanh bờ hồ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

bách bộ


(xem từ nguyên 1) Lững thững đi từng bước. | : ''Đi '''bách bộ''' quanh bờ hồ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

bách bộ


đi dạo từng bước thong thả bách bộ quanh bờ hồ Đồng nghĩa: tản bộ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bách bộ


trgt. (H. bách: một trăm; bộ: bước) Lững thững đi từng bước: Đi bách bộ quanh bờ hồ.
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

bách bộ


Bách bộ (danh pháp hai phần: Stemona tuberosa) là loài cây có hoa thuộc họ Bách bộ (Stemonaceae).
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bâng quơ bon bon >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa