Ý nghĩa của từ bon bon là gì:
bon bon nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bon bon. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bon bon mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

bon bon


trgt. Đi nhanh, chạy nhanh: Xe xuống dốc bon bon, Cả kêu bớ chú cõng con, việc chi nên nỗi bon bon chạy dài (LVT).
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

bon bon


Đi nhanh, chạy nhanh. | : ''Xe xuống dốc '''bon bon''',.'' | : ''Cả kêu bớ chú cõng con, việc chi nên nỗi '''bon bon''' chạy dài (Lục Vân Tiên)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bon bon


trgt. Đi nhanh, chạy nhanh: Xe xuống dốc bon bon, Cả kêu bớ chú cõng con, việc chi nên nỗi bon bon chạy dài (LVT).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bon bon


rất bon xe chạy bon bon
Nguồn: tratu.soha.vn

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

bon bon


diễn tả cỗ xe chạy nhẹ và êm
trabg52 - 2014-05-09





<< bách bộ ùm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa