1 |
bán buôn Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ. | : ''Cửa hàng bà ấy chỉ '''bán buôn''' chứ không bán lẻ.''
|
2 |
bán buônlà hoạt động bán hàng hoá cho thương nhân, tổ chức khác; không bao gồm hoạt động bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng. 23/2007/NĐ-CP
|
3 |
bán buônđgt. Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ: Cửa hàng bà ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ.
|
4 |
bán buônđgt. Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ: Cửa hàng bà ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ.
|
5 |
bán buônbán với số lượng nhiều cho người kinh doanh trung gian; phân biệt với bán lẻ giá bán buôn Đồng nghĩa: bán sỉ (Từ cũ) như buôn bán "Thấy [..]
|
6 |
bán buônWholesale
|
7 |
bán buônBán buôn hay bán sĩ (phương ngữ miền Nam) là hình thức bán một khối lượng lớn hàng hóa với một mức giá gốc hoặc giá đã có chiết khấu ở mức cao nhằm tiêu thụ được nhanh, nhiều hay có bảo đảm cho khối l [..]
|
<< bám | bán nguyệt san >> |