Ý nghĩa của từ bán buôn là gì:
bán buôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bán buôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bán buôn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bán buôn


Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ. | : ''Cửa hàng bà ấy chỉ '''bán buôn''' chứ không bán lẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bán buôn


là hoạt động bán hàng hoá cho thương nhân, tổ chức khác; không bao gồm hoạt động bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng. 23/2007/NĐ-CP
Nguồn: thuvienphapluat.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bán buôn


đgt. Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ: Cửa hàng bà ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bán buôn


đgt. Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ: Cửa hàng bà ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bán buôn


bán với số lượng nhiều cho người kinh doanh trung gian; phân biệt với bán lẻ giá bán buôn Đồng nghĩa: bán sỉ (Từ cũ) như buôn bán "Thấy [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bán buôn


Wholesale
Nguồn: archive.saga.vn (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bán buôn


Bán buôn hay bán sĩ (phương ngữ miền Nam) là hình thức bán một khối lượng lớn hàng hóa với một mức giá gốc hoặc giá đã có chiết khấu ở mức cao nhằm tiêu thụ được nhanh, nhiều hay có bảo đảm cho khối l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bám bán nguyệt san >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa