1 |
bámtự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi bám vào cành cây đu người lên quần áo bám đầy bụi bám dai như [..]
|
2 |
bám Giữ chặt, không rời ra. | : '''''Bám''' vào vách đá trèo lên.'' | : '''''Bám''' vào cành cây.'' | Theo sát, không lìa ra. | : ''Đi đâu '''bám''' gót theo sau.'' | Dựa vào một cách cứng nhắc để làm [..]
|
3 |
bámđgt. 1. Giữ chặt, không rời ra: bám vào vách đá trèo lên bám vào cành cây. 2. Theo sát, không lìa ra: đi đâu bám gót theo sau. 3. Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở: bám vào ý kiến của cấ [..]
|
4 |
bámđgt. 1. Giữ chặt, không rời ra: bám vào vách đá trèo lên bám vào cành cây. 2. Theo sát, không lìa ra: đi đâu bám gót theo sau. 3. Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở: bám vào ý kiến của cấp trên Bám vào cái lí thuyết cũ ấy thì làm sao thoát khỏi vòng luẩn quẩn. 4. Dựa vào đối tượng khác để tồn tại: sống bám vào cha mẹ. [..]
|
<< bái phục | bán buôn >> |