Ý nghĩa của từ bám là gì:
bám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bám mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bám


tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi bám vào cành cây đu người lên quần áo bám đầy bụi bám dai như [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bám


Giữ chặt, không rời ra. | : '''''Bám''' vào vách đá trèo lên.'' | : '''''Bám''' vào cành cây.'' | Theo sát, không lìa ra. | : ''Đi đâu '''bám''' gót theo sau.'' | Dựa vào một cách cứng nhắc để làm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bám


đgt. 1. Giữ chặt, không rời ra: bám vào vách đá trèo lên bám vào cành cây. 2. Theo sát, không lìa ra: đi đâu bám gót theo sau. 3. Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở: bám vào ý kiến của cấ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bám


đgt. 1. Giữ chặt, không rời ra: bám vào vách đá trèo lên bám vào cành cây. 2. Theo sát, không lìa ra: đi đâu bám gót theo sau. 3. Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở: bám vào ý kiến của cấp trên Bám vào cái lí thuyết cũ ấy thì làm sao thoát khỏi vòng luẩn quẩn. 4. Dựa vào đối tượng khác để tồn tại: sống bám vào cha mẹ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bái phục bán buôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa