1 |
bái phục Kính cẩn cảm phục. | : ''Đức hi sinh đó, chúng tôi xin '''bái phục'''.''
|
2 |
bái phụcđgt. (H. phục: cúi chịu) Kính cẩn cảm phục: Đức hi sinh đó, chúng tôi xin bái phục.
|
3 |
bái phụcđgt. (H. phục: cúi chịu) Kính cẩn cảm phục: Đức hi sinh đó, chúng tôi xin bái phục.
|
4 |
bái phục(Kiểu cách) chịu phục với lòng tôn kính bái phục tài nghệ chắp tay bái phục Đồng nghĩa: khâm phục, thán phục
|
<< bái biệt | bám >> |