Ý nghĩa của từ bái phục là gì:
bái phục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bái phục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bái phục mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bái phục


Kính cẩn cảm phục. | : ''Đức hi sinh đó, chúng tôi xin '''bái phục'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái phục


đgt. (H. phục: cúi chịu) Kính cẩn cảm phục: Đức hi sinh đó, chúng tôi xin bái phục.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bái phục


đgt. (H. phục: cúi chịu) Kính cẩn cảm phục: Đức hi sinh đó, chúng tôi xin bái phục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bái phục


(Kiểu cách) chịu phục với lòng tôn kính bái phục tài nghệ chắp tay bái phục Đồng nghĩa: khâm phục, thán phục
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bái biệt bám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa