1 |
bàu(Phương ngữ) đầm nhỏ bàu sen trong bàu mọc đầy lau sậy
|
2 |
bàu Chỗ sâu trũng như ao vũng, thường ở ngoài đồng. | : '''''Bàu''' sen .'' | : ''Cá '''bàu''' ngon hơn cá đồng .'' | : ''Tháng năm tát cá dưới '''bàu''',.'' | : ''Nắng ơi là nắng dãi dầu vì ai. (ca dao) [..]
|
3 |
bàuVùng đất ruộng thấp trủng thường bị ngập nước (By nguyentuan)
|
4 |
bàudt. Chỗ sâu trũng như ao vũng, thường ở ngoài đồng: bàu sen Cá bàu ngon hơn cá đồng Tháng năm tát cá dưới bàu, Nắng ơi là nắng dãi dầu vì ai (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàu". Những từ [..]
|
5 |
bàudt. Chỗ sâu trũng như ao vũng, thường ở ngoài đồng: bàu sen Cá bàu ngon hơn cá đồng Tháng năm tát cá dưới bàu, Nắng ơi là nắng dãi dầu vì ai (cd.).
|
<< thiết bì | bấu >> |