1 |
awarenessChỉ ra lượng người hay thị trường mục tiêu có thể nhận biết về sự tồn tại của một công ty hay một thương hiệu đã có mặt trên thị trường. Thông thường người ta thường phân chia làm hai kiểu nhận biết: kiểu thứ nhất là nhận biết tự phát (top of mind), qua đó có thể đo lường phần trăm số người đề cập đến thương hiệu một cách ngẫu nhiên ngay khi được đ [..]
|
2 |
awareness| Xem aware Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
3 |
awarenessLà một danh từ. Nghĩa là sự hiểu biết, sự nhận thức hay sự thạo tin. Tức là có kiến thức hoặc quan tâm đến một sự vật, sự việc nào đó. Ví dụ như "brand awareness" trong kinh doanh là một thuật ngữ để nói về sự hiểu biết của khách hàng đối với thương hiệu đó.
|
4 |
awarenessDanh từ: ý thức, sự đoán trước, sự phòng bị,... Ví dụ 1: Để nâng cao nhận thức về việc bảo vệ môi trường ở khu vực này, những biện pháp đã đưa ra này cần được thông qua. (To raise awareness in environmental protection in this area, those proposed solutions need to be adopted). Ví dụ 2: Cô ấy đã chuẩn bị những phòng bị cho căn bệnh này. (She takes her awareness for this disease).
|
<< gray | table >> |