Ý nghĩa của từ aura là gì:
aura nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ aura. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa aura mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

aura


Aura là một từ tiếng anh chỉ dáng vẻ, bầu không khí, toát ra từ một người, tương tự như vùng hào quang chúng ta thường thấy trên các bức tranh Chúa Phật… Đây là một loại năng lực toát ra từ một người, làm cho người khác có cảm tưởng vui vẻ, bình an, buồn bã hay sợ hãi… khi gặp người đó. Người Việt ta hay nói “xem tướng” một người. “Tướng” là cơ thể, phong cách bên ngoài, cộng với aura của người đó.
gracehuong - 2013-07-31

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

aura


Hơi thoảng toát ra, hương toát ra (từ hoa... ); tinh hoa phát tiết ra (của người... ). | Hiện tượng thoáng qua. | Tiền triệu. | Vầng (dường (như) bao quanh một số sinh vật linh thiêng). | Hơi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

aura


autonomous un-manned reconnaissance aircraft: máy bay trinh sát không người lái tự hoạt.
Nguồn: vnmilitaryhistory.net (offline)





<< atmosphere autumn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa