1 |
auditdanh từ: sự kiểm tra sổ sách kế toán động từ: kiểm tra sổ sách -heard you are an auditor now? (nghe nói giờ mày làm kiểm toán hả?) -not really. more like i teach people how to audit their business strategy. (không hẳn. tao đi dạy mọi người cách kiểm toán thì đúng hơn)
|
2 |
audit Sự kiểm tra (sổ sách). | : '''''audit''' ale'' — bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách | Sự thanh toán các khoản (theo kỳ hạn) giữa tá điền và địa chủ. | Kiểm tra (sổ sách). | Thủ tục kiểm tra [..]
|
3 |
audit- Danh từ + Sự kiểm tra sổ sách, kiểm toán vd: audit ale:bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách + Sự thanh toán các khoản đáo hạn giữa tá điền và địa chủ - Ngoại động từ + Kiểm tra sổ sách, kiểm toán + Dự thính
|
4 |
audit['ɔ:dit]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự kiểm tra sổ sách, kiểm toánaudit ale bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách sự thanh toán các khoản đáo hạn giữa tá điền và địa chủngoại động từ kiểm [..]
|
5 |
audit| audit audit (ôʹdĭt) noun Abbr. aud. 1. An examination of records or financial accounts to check their accuracy. 2. An adjustment or correction of accounts. 3. An examined an [..]
|
6 |
auditMột công nghệ thông tin kiểm toán , hoặc hệ thống thông tin kiểm toán , là một kiểm tra việc kiểm soát quản lý trong một công nghệ thông tin (CNTT) cơ sở hạ tầng . Việc đánh giá bằng chứng thu được xác định xem hệ thống thông tin có đang bảo vệ tài sản, duy trì tính toàn vẹn dữ liệu và hoạt động hiệu quả để đạt được các mục tiêu và mục tiêu của tổ chức hay không. Các đánh giá này có thể được thực hiện cùng với việc kiểm toán báo cáo tài chính , kiểm toán nội bộ hoặc các hình thức chứng nhận khác.
|
7 |
auditĐược hiểu là kiểm toán( thường dùng trong lĩnh vực kinh tế), kiểm tra( ít dùng, dùng trong lĩnh vực kĩ thuật) hay thanh tra, kiểm tra( nghĩa này ít được dùng, chủ yếu trong lĩnh vực hành chính, pháp luật)
|
<< tẩm bổ | thể lực >> |