Ý nghĩa của từ tẩm bổ là gì:
tẩm bổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tẩm bổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẩm bổ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩm bổ


Làm tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể bằng các thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng hoặc thuốc bổ. | : '''''Tẩm bổ''' cho người chóng lại sức.'' | : ''Ăn uống '''tẩm bổ'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩm bổ


đg. Làm tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể bằng các thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng hoặc thuốc bổ. Tẩm bổ cho người chóng lại sức. Ăn uống tẩm bổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩm bổ". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩm bổ


đg. Làm tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể bằng các thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng hoặc thuốc bổ. Tẩm bổ cho người chóng lại sức. Ăn uống tẩm bổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩm bổ


làm tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể bằng các thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng hoặc thuốc bổ ăn uống tẩm bổ Đồng nghĩa: bồi bổ, bồi dưỡng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Ngó ngàng audit >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa