1 |
antt. Yên, yên ổn: tình hình lúc an lúc nguy Bề nào thì cũng chưa an bề nào (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
2 |
anAn có thể là: + An: chỉ sự bình yên, nhàn hạ. + Ăn: chỉ hành động nạp năng lượng của con người. + Ân: ơn huệ + Ấn: con dấu + Ẩn: che đi, giấu đi không cho xuất hiện
|
3 |
anAn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 安, Bính âm: An) và Triều Tiên (Hangul: 안, Romaja quốc ngữ: An hoặc Ahn). Trong [..]
|
4 |
an Yên, yên ổn. | : ''Tình hình lúc '''an''' lúc nguy.'' | : ''Bề nào thì cũng chưa '''an''' bề nào.'' (Truyện Kiều) | | | : ''twenty miles '''an''' hour'' — hai chục dặ [..]
|
5 |
antt. Yên, yên ổn: tình hình lúc an lúc nguy Bề nào thì cũng chưa an bề nào (Truyện Kiều).
|
6 |
ancó nghĩa: yên ổn, tịnh tâm, thanh thản trong lòng. ví dụ: bình an, an lành, biến nguy thành an, cầu an,... Từ an thường dùng nhiều khi cầu nguyện hay đi chùa, phúng viến.
|
7 |
anAN hoặc an có thể là:
Huyện An trực thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc
viết tắt của an ninh
Họ An, họ người Á Đông.
mã quốc gia ISO [..]
|
8 |
anAn (chữ Hán giản thể: 安县, Hán Việt: An huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện [..]
|
9 |
an(Từ cũ) yên ổn biến nguy thành an lòng không được an Trái nghĩa: bất an, bất ổn Bình an
|
10 |
anAN hoặc an có thể là:
Huyện An trực thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc
viết tắt của an ninh
Họ An, họ người Á Đông.
mã quốc gia ISO [..]
|
11 |
anĐộng tác dùng ngón tay tác động tới một vật thể khác: ấn huyệt, ấn công tắc. Tên gọi khác mang ý nghĩa trang trọng của con dấu.
|
12 |
an[æn, ən]|mạo từ, đứng trước nguyên âm, h câm hoặc mẫu tự đặc biệt đọc như nguyên âm xem a an egg một quả trứngan hour một giờan MP một nghị sĩTừ điể [..]
|
13 |
anĐộng tác dùng ngón tay tác động tới một vật thể khác: ấn huyệt, ấn công tắc. Tên gọi khác của con dấu, dùng
|
<< dứt bữa | An Nam >> |