Ý nghĩa của từ an là gì:
an nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ an. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa an mình

1

5   4

an


tt. Yên, yên ổn: tình hình lúc an lúc nguy Bề nào thì cũng chưa an bề nào (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

2

3   4

an


An có thể là:
+ An: chỉ sự bình yên, nhàn hạ.
+ Ăn: chỉ hành động nạp năng lượng của con người.
+ Ân: ơn huệ
+ Ấn: con dấu
+ Ẩn: che đi, giấu đi không cho xuất hiện
kieuoanh292 - Ngày 11 tháng 8 năm 2013

3

2   3

an


An là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 安, Bính âm: An) và Triều Tiên (Hangul: 안, Romaja quốc ngữ: An hoặc Ahn). Trong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2   4

an


Yên, yên ổn. | : ''Tình hình lúc '''an''' lúc nguy.'' | : ''Bề nào thì cũng chưa '''an''' bề nào.'' (Truyện Kiều) | | | : ''twenty miles '''an''' hour'' — hai chục dặ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2   4

an


tt. Yên, yên ổn: tình hình lúc an lúc nguy Bề nào thì cũng chưa an bề nào (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

2   4

an


có nghĩa: yên ổn, tịnh tâm, thanh thản trong lòng. ví dụ: bình an, an lành, biến nguy thành an, cầu an,... Từ an thường dùng nhiều khi cầu nguyện hay đi chùa, phúng viến.
thanhthanh - Ngày 07 tháng 8 năm 2013

7

2   4

an


AN hoặc an có thể là: Huyện An trực thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc viết tắt của an ninh Họ An, họ người Á Đông. mã quốc gia ISO [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

2   4

an


An (chữ Hán giản thể: 安县, Hán Việt: An huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

2   5

an


(Từ cũ) yên ổn biến nguy thành an lòng không được an Trái nghĩa: bất an, bất ổn Bình an
Nguồn: tratu.soha.vn

10

1   4

an


AN hoặc an có thể là: Huyện An trực thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc viết tắt của an ninh Họ An, họ người Á Đông. mã quốc gia ISO [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

2   6

an


Động tác dùng ngón tay tác động tới một vật thể khác: ấn huyệt, ấn công tắc.
Tên gọi khác mang ý nghĩa trang trọng của con dấu.
David - Ngày 21 tháng 7 năm 2013

12

1   5

an


[æn, ən]|mạo từ, đứng trước nguyên âm, h câm hoặc mẫu tự đặc biệt đọc như nguyên âm xem a an egg một quả trứngan hour một giờan MP một nghị sĩTừ điể [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

13

1   6

an


Động tác dùng ngón tay tác động tới một vật thể khác: ấn huyệt, ấn công tắc.
Tên gọi khác của con dấu, dùng
David - Ngày 21 tháng 7 năm 2013

Thêm ý nghĩa của an
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< dứt bữa An Nam >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa