1 |
antt. Yên, yên ổn: tình hình lúc an lúc nguy Bề nào thì cũng chưa an bề nào (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an". Những từ phát âm/đánh vần giống như "an": . am AM ám an án anh ả [..]
|
2 |
an Yên, yên ổn. | : ''Tình hình lúc '''an''' lúc nguy.'' | : ''Bề nào thì cũng chưa '''an''' bề nào.'' (Truyện Kiều) | | | : ''twenty miles '''an''' hour'' — hai chục dặm một giờ | Nếu. | Năm. [..]
|
3 |
ancó nghĩa: yên ổn, tịnh tâm, thanh thản trong lòng. ví dụ: bình an, an lành, biến nguy thành an, cầu an,... Từ an thường dùng nhiều khi cầu nguyện hay đi chùa, phúng viến.
|
4 |
anAN hoặc an có thể là:
Huyện An trực thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc
viết tắt của an ninh
Họ An, họ người Á Đông.
mã quốc gia ISO của Antille thuộc Hà Lan.
mã ISO 639 alpha-2 củ [..]
|
5 |
antt. Yên, yên ổn: tình hình lúc an lúc nguy Bề nào thì cũng chưa an bề nào (Truyện Kiều).
|
6 |
anAn có thể là: + An: chỉ sự bình yên, nhàn hạ. + Ăn: chỉ hành động nạp năng lượng của con người. + Ân: ơn huệ + Ấn: con dấu + Ẩn: che đi, giấu đi không cho xuất hiện
|
7 |
an(Từ cũ) yên ổn biến nguy thành an lòng không được an Trái nghĩa: bất an, bất ổn Bình an
|
8 |
anAn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 安, Bính âm: An) và Triều Tiên (Hangul: 안, Romaja quốc ngữ: An hoặc Ahn). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 79. [..]
|
9 |
an[æn, ən]|mạo từ, đứng trước nguyên âm, h câm hoặc mẫu tự đặc biệt đọc như nguyên âm xem a an egg một quả trứngan hour một giờan MP một nghị sĩTừ điển Việt - Anh [..]
|
10 |
anAn (chữ Hán giản thể: 安县, Hán Việt: An huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1404 km2, dân số năm 2002 là 500.000 người.
[..]
|
11 |
anAN hoặc an có thể là:
Huyện An trực thuộc địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc
viết tắt của an ninh
Họ An, họ người Á Đông.
mã quốc gia ISO của Antille thuộc Hà Lan.
mã ISO 639 alpha-2 củ [..]
|
12 |
anĐộng tác dùng ngón tay tác động tới một vật thể khác: ấn huyệt, ấn công tắc. Tên gọi khác mang ý nghĩa trang trọng của con dấu.
|
13 |
anĐộng tác dùng ngón tay tác động tới một vật thể khác: ấn huyệt, ấn công tắc. Tên gọi khác của con dấu, dùng
|
<< Trường | ẩn >> |