1 |
ẩn Đại lượng chưa biết trong một bài toán, một phương trình hay bất phương trình. | Đẩy mạnh, nhanh một cái gì đó. | : '''''Ẩn''' cửa bước vào.'' | Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy. | : ''Ngôi nhà ' [..]
|
2 |
ẩn1 đgt. Đẩy mạnh, nhanh một cái; ẩy: ẩn cửa bước vào.2 I. đgt. 1. Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy: Ngôi nhà ẩn dưới lùm cây Bóng người lúc ẩn lúc hiện. 2. Lánh đời về ở nơi vắng vẻ, ít người biết đế [..]
|
3 |
ẩn1 đgt. Đẩy mạnh, nhanh một cái; ẩy: ẩn cửa bước vào. 2 I. đgt. 1. Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy: Ngôi nhà ẩn dưới lùm cây Bóng người lúc ẩn lúc hiện. 2. Lánh đời về ở nơi vắng vẻ, ít người biết đến: từ quan về ở ẩn. II. dt. Cái chưa biết trong một bài toán, một phương trình. [..]
|
4 |
ẩnnhư ẩy ẩn cánh cửa bước vào Động từ giấu mình vào nơi kín đáo cho không lộ ra, cho khó thấy bọn cướp ẩn trong rừng mặt trời ẩn sau ngọn nú [..]
|
<< an | vai trò >> |