1 |
vai tròVai trò thường là tính từ tính chất của sự vật,sự viêc hiện tượng,dùng để nói về vị trí chức năng, nhiệm vụ mục đích của sự vật, sự việc, hiện tượng trong một hoàn cảnh, bối cảnh và mối quan hệ nào đó. Ví dụ : Vai trò của đảng đối với sự phát triển đất nước, vai trò của tác phẩm văn học nào đó đối với sự nghiệp sáng tác văn học của tác giả. vai trò của từ đối với câu vvv...
|
2 |
vai tròd. Tác dụng, chức năng trong sự hoạt động, sự phát triển của cái gì đó. Vai trò của người quản lí. Giữ một vai trò quyết định.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vai trò". Những từ có chứa "vai trò" [..]
|
3 |
vai trò Tác dụng, chức năng trong sự hoạt động, sự phát triển của cái gì đó. | : '''''Vai trò''' của người quản lí.'' | : ''Giữ một '''vai trò''' quyết định.''
|
4 |
vai tròtác dụng, chức năng của ai hoặc cái gì trong sự hoạt động, sự phát triển chung của một tập thể, một tổ chức vai trò của người cha trong gia đình tri thức giữ [..]
|
5 |
vai tròvai trò của việc ban hành Luật Tín ngưỡng tôn giáo
|
6 |
vai tròTam quan trong va y nghia ...
|
7 |
vai tròd. Tác dụng, chức năng trong sự hoạt động, sự phát triển của cái gì đó. Vai trò của người quản lí. Giữ một vai trò quyết định.
|
<< ẩn | nhật ký >> |