Ý nghĩa của từ nhật ký là gì:
nhật ký nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ nhật ký. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhật ký mình

1

49 Thumbs up   13 Thumbs down

nhật ký


la cuon sach chia se nhung tam tinh,noi buon vui cua minh
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 3, 2015

2

32 Thumbs up   8 Thumbs down

nhật ký


Nhật ký là một người bạn luôn lắng nghe tâm sự của ta khi ta buồn, là người bạn cùng chia sẻ cùng ta khi ta vui, cũng là người bạn cho ta ghi vào khi ta cảm thấy cô đơn, đau lòng, tổn thương, bất hạnh nhất trong giây phút ấy. Ta đã cảm thấy được an ủi sau khi ghi vào người bạn ấy. Đối với tôi, nhật ký là một người bạn vô cùng quý giá trong cuộc đời tôi, không có nó tôi không thể sống nổi khi những lúc cô đơn, đau lòng, tổn thương, bất hạnh không được giải tỏa, an ủi, sẻ chia.
Lý Tiểu Dương - 00:00:00 UTC 8 tháng 1, 2021

3

34 Thumbs up   13 Thumbs down

nhật ký


Nhật ký là loại văn xuôi ghi chép những sinh hoạt thường ngày hoặc cảm xúc riêng tư không dễ để chia sẻ . Trong văn học, nhật ký là hình thức trần thuật từ ngôi thứ nhất số ít, dưới dạng những ghi ché [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

17 Thumbs up   6 Thumbs down

nhật ký


nhật kí là nơi để chia sẻ những nỗi buồn những niềm vui được ghi chép vào cuốn nhật kí ấy và cuốn nhật kí là người bạn để mình ghi ra những cái mà lòng mình thầm kính rất lâu không thể chia sẻ cho người khác
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 11 tháng 11, 2019

5

11 Thumbs up   5 Thumbs down

nhật ký


Nhật Ký là một người bạn thân thiết của tôi,cho dù bạn ấy là vật vô tri vô giác ko như con người mọi người xung quanh tôi đều nghĩ cuốn nhật ký là như vậy . Nhưng đối với tôi câu ấy là một người bạn vô giá ko ai có thể thay thế bạn ấy . Và người thân của tôi nói với tôi rằng " cũng chỉ là một cuốn sách thôi mà mày có cần phải ko cho một ai đụng vào thế ko hả" bởi vì mỗi lần có ai chạm vào người bạn ấy tôi sẽ gát lên . Tôi coi bạn ấy như là tính mạng của tôi . Cảm ơn mọi người đã đọc hết
Gia nhi - 00:00:00 UTC 13 tháng 9, 2023

6

14 Thumbs up   14 Thumbs down

nhật ký


Những điều ghi hàng ngày. | Sổ ghi hàng ngày những sự việc và cảm nghĩ. | : ''"'''Nhật ký''' trong tù" của Hồ Chí Minh''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

10 Thumbs up   12 Thumbs down

nhật ký


d. 1. Những điều ghi hằng ngày. 2. Sổ ghi hằng ngày những sự việc và cảm nghĩ : "Nhật ký trong tù" của Hồ Chủ tịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhật ký". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

8

7 Thumbs up   10 Thumbs down

nhật ký


d. 1. Những điều ghi hằng ngày. 2. Sổ ghi hằng ngày những sự việc và cảm nghĩ : "Nhật ký trong tù" của Hồ Chủ tịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

9 Thumbs up   12 Thumbs down

nhật ký


Nhật ký là loại văn xuôi ghi chép những sinh hoạt thường ngày hoặc cảm xúc riêng tư không dễ để chia sẻ . Trong văn học, nhật ký là hình thức trần thuật từ ngôi thứ nhất số ít, dưới dạng những ghi ché [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhậm nhật thực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa