1 |
aloha1. (tiếng Hawaii) được dùng với nhiều nghĩa như xin chào, tạm biệt, cám ơn, tình yêu, tình hữu nghị aloha kakou: xin chào tất cả mọi người. aloha kakahiaka: chào buổi sáng aloha auinala: chào buổi trưa aloha ahiahi: chào buổi tối
|
2 |
alohacâu chào tiếng Hawaii -aloha! -oh hey! long time no see!!
|
3 |
alohamột câu chào tiếng hawaii, nổi tiếng cùng với đảo Hawaii của Mỹ - một trong những địa điểm du lịch đẹp nhất thế giới aloha có nghĩa là xin chào và tạm biệt
|
4 |
aloha1. là một ngôn từ có xuất xứ từ Hawaii. Trong ngôn ngữ của người Hawaii, Aloha mang nhiều nghĩa như: là sự chào hỏi, là tình yêu, là hoà bình, hữu nghị, cảm ơn, tạm biệt và cả "xin chào". Đối với người Hawaii, Aloha được sử dụng như một lời chào hỏi khi gặp nhau cũng như khi chia tay. Aloha với những nghĩa khác nhau chỉ có thể phân biệt trong ngữ cảnh. Ví dụ: Aloha kakahiaka: chào buổi sáng. Aloha auinala: chào buổi trưa. 2. Tên một lễ hội ở đảo Hawaii. (Lễ hội Aloha)
|
5 |
alohaAloha là một ngôn từ có xuất xứ từ Hawaii. Trong ngôn ngữ của người Hawaii, Aloha mang nhiều nghĩa như: là sự chào hỏi, là tình yêu, là hoà bình, hữu nghị, cảm ơn, tạm biệt và cả "xin chào". Đối với n [..]
|
6 |
alohaAloha có thể đề cập đến:
|
<< all in all | after all >> |