1 |
all in allnói tóm lại là... -all in all, your reasons are not acceptable. nói tóm lại lý do của mày là không chấp nhận được
|
2 |
all in all- Nói chung, tóm lại, chung qui là ,.. Ví dụ: All in all, you should be here tomorrow. (Nói chung là mai cậu nên/phải đến đây.) They did not reply me. But all in all, they were not happy about what happened yesterday. (Họ đã không trả lời tôi. Nhưng tóm lại, họ không hề vui vẻ gì với chuyện xảy ra hôm qua.)
|
<< to be bored to death | aloha >> |