1 |
after all"cuối cùng lại..." mang nghĩa đối lập với những ý đằng trước -So he came home after all? (thế cuối cùng nó lại về nhà hả?)
|
2 |
after alldù sao đi chăng nữa
|
3 |
after all- Nói chung, tóm lại,... Từ này đồng nghĩa với All in all VD: After all, they still want to go to the school tomorrow. (Nói chung mai họ vẫn muốn đến trường) - Tuy nhiên VD: It isn't the best one, we still choose it after all. (Tuy nó không phải là cái tốt nhất, nhưng chúng tôi vẫn chọn.)
|
<< aloha | and so on >> |