1 |
all Tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi. | : '''''all''' my life'' — suốt đời tôi, trọn đời tôi | : '''''all''' day'' — suốt ngày | : ''with '''all''' speed'' — hết tốc độ | : ''for '''all''' th [..]
|
2 |
all[ɔ:l]|tính từ|đại từ|phó từ|tiền tố|Tất cảtính từ (dùng với danh từ số nhiều, danh từ không đếm được, danh từ có thể theo sau the / this / that / these / those , my / his / her ... hoặc một con số) tấ [..]
|
3 |
allKhi theo dõi tennis bạn thường nghe thấy trọng tài nói "fifteen all", "thirty all" hay "two games all". Vậy "all" dùng để thông báo tỉ số đều trong game hoặc tỉ số game đấu đều trong set. Ví dụ: 30-all (30-30), 15-all (15-15), 2 games all (2-2), 4 games all (4-4). Lưu ý: Khi tỉ [..]
|
4 |
allĐại từ: tất cả Ví dụ 1: Những ai phải tham gia sự kiện này trong tuần tới? - Tất cả các bạn. (Who has to go to this event next week? - All of you). Ví dụ 2: Tôi có thể mang hết những thứ này đi được không? (Can I take all of thing away?)
|
<< age | april >> |