1 |
after Sau, đằng sau. | : ''three days '''after''''' — ba ngày sau | : ''soon '''after''''' — ngay sau đó | : ''to follow '''after''''' — theo sau | Sau, sau khi. | : '''''after''' dinner'' — sau bữa c [..]
|
2 |
afterPhó từ: sau, sau khi, theo sau,... Ví dụ 1: Sau khi tôi rời khỏi nhà, cô ấy mới bắt đầu dùng bữa tối. (She had dinner after I had left home.) Ví dụ 2: Vài ngày sau, anh ta mới hồi phục sau vụ tai nạn nhẹ đó. (Several days after, he recovered after the light accident.)
|
3 |
after['ɑ:ftə]|phó từ|giới từ|liên từ|tính từ|Tất cảphó từ sau, đằng sauthree days after ba ngày sausoon after ngay sau đóto follow after theo saugiới từ sau, sau khiafter dinner sau bữa cơm ở đằng sau, phí [..]
|
4 |
after1. Sau về vị trí hay thứ tự They came after the newcomers in the race. 2. Sau về thời gian She came only after he had left for Elizabeth Town 3 Tìm kiếm hoặc theo đuổi một điều gì đó. He spent years coming after money, power and fame only to realize everything else was lost.
|
<< ac | although >> |