Ý nghĩa của từ after là gì:
after nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ after. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa after mình

1

10 Thumbs up   6 Thumbs down

after


Sau, đằng sau. | : ''three days '''after''''' — ba ngày sau | : ''soon '''after''''' — ngay sau đó | : ''to follow '''after''''' — theo sau | Sau, sau khi. | : '''''after''' dinner'' — sau bữa c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

after


Phó từ: sau, sau khi, theo sau,...
Ví dụ 1: Sau khi tôi rời khỏi nhà, cô ấy mới bắt đầu dùng bữa tối. (She had dinner after I had left home.)

Ví dụ 2: Vài ngày sau, anh ta mới hồi phục sau vụ tai nạn nhẹ đó. (Several days after, he recovered after the light accident.)
nga - 2018-10-26

3

5 Thumbs up   8 Thumbs down

after


['ɑ:ftə]|phó từ|giới từ|liên từ|tính từ|Tất cảphó từ sau, đằng sauthree days after ba ngày sausoon after ngay sau đóto follow after theo saugiới từ sau, sau khiafter dinner sau bữa cơm ở đằng sau, phí [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

4 Thumbs up   9 Thumbs down

after


1. Sau về vị trí hay thứ tự
They came after the newcomers in the race.
2. Sau về thời gian
She came only after he had left for Elizabeth Town
3 Tìm kiếm hoặc theo đuổi một điều gì đó.
He spent years coming after money, power and fame only to realize everything else was lost.
markarus - 2013-07-30





<< ac although >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa