1 |
ac+ Viết tắt của air conditioning ( điều hòa) + Viết tắt của Atlantic City ( thành phố Atlantic) + Để thể hiện cái đó, việc gì đó rất thú vị + Để chỉ một người đó rất xinh đẹp như thiên thần, hát rất hay
|
2 |
acAlternating Current
|
3 |
acKỹ thuật - điện lạnh abculong culông hệ CGS điện từ, bằng 10 culông culông hệ từ
|
4 |
acLà một từ viết tắt, AC dùng để chỉ:
Là một ký hiệu, Ac dùng để chỉ:
Là một mã, AC dùng để chỉ:
|
5 |
ac Máy thu chạy điện xoay chiều-một chiều = universal receiver.
|
6 |
acArctic Circle :Vòng bắc cực (66 30’) .
|
7 |
acLà từ viết tắt của Alternating current, có nghĩa là dòng điện xoay chiều, là một khái niệm trong vật lý, là dòng điện tích luôn biến đổi hướng. Dòng điện dùng trong gia đình chính là dòng diện xoay chiều.
|
<< nt | after >> |