1 |
ntNhắn tjn
|
2 |
nt1. viết tắt của "như trên" thường dùng trong các văn bản, bảng biểu. có nghĩa là nội dung ở chỗ này giống y hệt như bên trên 2. viết tắt của nhắn tin. hành động gửi tin nhắn sms bằng điện thoại di động
|
3 |
ntngười thương người thân như trên nhắn tin người tình nhà trọ nhiều tiền nhìn thấy
|
4 |
nt Biểu hiệu vùng danh lam thắng cảnh cần bảo tồn (National Trust). | Kinh Tân ước (New Testament).
|
5 |
ntỞ Việt Nam, từ này không có nghĩa nhất định, tuy nhiên vẫn được dùng rộng rãi trên mạng, chúng ta có thể hiểu như sau 1. Ghi tắt của "nhắn tin" 2. Ghi tắt của "như trên" 3. Ghi tắt của "Nha Trang" (một thành phố có bãi biển lọt top 29 bãi biển đẹp nhất thế giới tại tỉnh Khánh Hoà, Việt Nam) 4....v...v..
|
6 |
ntNgười thương Người thân Và quan trong nếu dc ghi trên thiệp hồng Thì nó là Nhiều Tiền
|
7 |
ntla nhan tin do troi
|
8 |
ntTrong tiếng anh, "nt" được viết tắt với nhiều ý nghĩa nhưng thường thấy là là "nothing" tức không có gì hay có gì đâu
|
9 |
ntnet tonnage
|
<< np | ac >> |