1 |
although Dẫu cho, mặc dù.
|
2 |
althoughtheo tớ là dẫu cho, mặc dù
|
3 |
although[ɔ:l'ðou]|liên từ dẫu cho, mặc dùalthough he had only entered the contest for fun , he won first prize mặc dù tham gia cuộc thi cho vui thôi, nhưng anh ấy đã đoạt giải nhất vậy mà, tuy, nhưnghe said t [..]
|
<< after | without >> |