1 |
aegyomột từ tiếng hàn quốc bắt nguồn từ tiếng trung có nghĩa: tình yêu (ae) và đẹp (gyo). aegyo chỉ một vẻ đẹp, dễ thương, dễ mến, đi kèm theo một vẻ trong sáng, thánh thiện. có thể hiểu aegyo là dễ thương
|
2 |
aegyolà từ phiên âm chữ latin từ tiếng hàn quốc bắt nguồn từ tiếng trung có nghĩa: chỉ vẻ đẹp dễ thương dễ mến. Từ này lầ một thuật ngữ hay dùng của fan Kbiz chỉ những hành động đáng yêu dễ thương
|
3 |
aegyoLà một từ có nguồn gốc từ Hàn Quốc. Từ này nghĩa là làm một hành động/ màn diễn dễ thương để thể hiện tình cảm vô bờ bến (không giới hạn) của mình. Thường là sử dụng giọng nói nhẹ nhàng, dễ thương hoặc làm các nét mặt đáng yêu.
|
4 |
aegyoaegyo chỉ đến những hành động dễ thương
|
5 |
aegyoAegyo là từ xuất phát ở Hàn Quốc, dùng để chỉ những hành động đáng yêu hay cách biểu hiện tình cảm, diễn xuất dễ thương. Aegyo đã xuất hiện từ lâu và cho tới nay có nhiều kiểu biến hóa khác nhau như: giả giọng con nít; các bài hát về aegyo (gwiyomi song, carrot song, the confession song, oppaya,...); các câu thoại nổi tiếng (nae maeum soke jeojang: mình sẽ lưu giữ cậu trong trái tim, nico nico nii;...);.... Các thần tượng Hàn Quốc hay dùng aegyo để tạo sự đáng yêu thu hút người hâm mộ của mình
|
<< occurred | ft.hdp >> |