Ý nghĩa của từ acute là gì:
acute nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ acute. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa acute mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

acute


| acute acute (ə-kytʹ) adjective 1. Having a sharp point or tip. 2. Keenly perceptive or discerning; penetrating: "a raw, chilling and psychologically acute novel of human [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

acute


Sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thính. | : ''an '''acute''' sense of smell'' — mũi rất thính | : ''a man with an '''acute''' mind'' — người có đầu óc sắc sảo | Buốt, gay gắc, kịch liệt, sâu sắc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

acute


[ə'kju:t]|tính từ sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thínhan acute sense of smell mũi rất thínha man with an acute mind người có đầu óc sắc sảo buốt, gay gắt, kịch liệt, sâu sắcan acute pain đau buốt [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

acute


đột ngột, nhanh~ spill sự tràn đột xuất (nói về chất lỏng độc hại hoặc dầu mỏ)~ tests phép thử nhanh nhạy~ toxicity độ độc cấp tính
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

acute


                                       tình trạng nhiêm trọng; nguy ngập; buốt; gay gắc; kịch liệt; bệnh cấp
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

acute


Cấp tính. Chỉ một hiệu ứng về sức khỏe, thường khởi phát nhanh, ngắn, không kéo dài; đôi khi còn được dùng để chỉ tình trạng nặng nề.
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)





<< acuminate ad >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa