1 |
XXX thường dành cho con gái biểu hiện nụ hôn
|
2 |
XX là ý nghĩa của nụ hôn, là cái mà người ta gọi là "hôn qua thư". Sau mỗi tin nhắn hoặc một bức thư cho người mình yêu hoặc thích, phụ nữ thường đề XXX thay cho một nụ hôn. Ngoài ra, X còn biểu thị mục tiêu.
|
3 |
X- là sự im lặng - là kết thúc - là sự nhân lên - là nụ hôn - là sự đánh dấu
|
4 |
XLà chữ cái La Tinh Nụ hôn cuối lá thư con gái thường viết Dấu nhân
|
5 |
X1. là chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái tiếng Anh, thứ 28 trong bảng chữ cái tiếng Việt. 2. kí hiệu một nụ hôn, thường dùng khi nhắn tin, chat VD: love you, xx 3. dùng thay cho tên một người nào đó muốn giấu tên VD: Mr. X
|
6 |
X- là một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh và tiếng việt - là số 10 trong số La mã - đánh dấu cho sự lựa chọn nào đó ví dụ: Đánh dấu X vào mục bạn đã đọc - trong toán học x là trục hoành, là ẩn số x - trong sinh học X- chromosome: nhiễm sắc thể X - X còn là biểu tượng của nụ hôn - x là đóng hoặc mở một cửa sổ chương trình trên màn hình máy tính
|
7 |
XX còn được hiểu như một ký hiệu trong các văn hội thoại của tuổi teen, ví dụ :x nghĩa là yêu thương. Ngoài ra ba chữ x ghép lại được hiểu là có nội dung dung tục, dâm đãng. Ví dụ: phim xxx là phim sex cấp 3. Ngoài ra x còn là ký hiệu một loại tinh trùng của nam giới
|
8 |
X:X là ký hiệu trái tim trong các emoticon của facebook, gmail, yahoo và các mạng xã hội khác. Có nghĩa là hôn, kiss một ai đó. Còn nếu chữ X trong Xmas thì có nghĩa là Christmas
|
9 |
XX là một chữ cái La tinh, không có trong bảng chữ cái tiếng Việt. Trong toán học x là kí hiệu của dấu nhân. Ngoài ra, x còn là kí hiệu thể hiện một nụ hôn trong khi viết thư, tin nhắn, chat.
|
10 |
Xx có nghĩa là: + một ký tự trong bảng chữ cái + một dấu nhân + một ẩn số trong một phương trình toán học + Là ký hiệu để đóng mở một cửa số trên Windows + Có nghĩa là sự im lặng + Là tia X hay còn gọi là tia Rownghen (dùng trong chụp X- quang)
|
11 |
X1. kí hiệu của ẩn số trong đại số. xem (viết tắt; dùng trong các lời ghi chú, trích dẫn). 2. Kí hiệu của phép nhân trong toán học 3..kí hiệu thay cho một tên riêng không biết rõ hoặc không muốn nêu rõ VD: ông X, chuyện xảy ra ở xí nghiệp X 4. số 10 trong chữ số La Mã. 5. Chữ X trong bảng chữ cái.
|
<< thương hại | Xá xị >> |