1 |
TsTừ viết tắt những cụm từ: - Tới: được nhiều bạn trẻ sử dụng qua tin nhắn văn bản. Có thể được xem là một dạng teencode của Việt Nam. - Trà sữa: Cụm từ phổ biến gần đây trên mạng xã hội, đặc biệt là Facebook. - Tại sao: hay viết tắt trong câu hỏi.
|
2 |
Tsviết tắt của phần mềm tán gẫu bằng giọng nói TeamSpeak.
|
3 |
Tsviết tắt của phần mềm tán gẫu bằng giọng nói TeamSpeak.
|
4 |
TsThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
TsTELESYNC (TS) Thiết bị dùng tương tự như Cam nhưng dùng thiết bị thu âm rời nên chất lượng âm thanh tốt hơn bản Cam, đôi khi bản TS được thu từ rạp trống hay từ buồng chiếu với một camera chuyên nghiệp. Nên kiểm tra thử sample trước khi quyết định download toàn bộ phim. ( CAM Bản Cam là bản copy từ phim chiếu rạp, thường được thu bằng Camera kỹ thuật số. Một số trường hợp thuận lợi thì dùng được giá đỡ nhưng rất hiếm, vì thế bản Cam thường bị rung và đôi khi được quay từ góc ( kô trực diện ). Âm thanh được thu trực tiếp từ microphone của camera, nên đôi khi sẽ bị trộn lẫn với tiếng của khán giả. Chất lượng rất thấp.)
|
6 |
Tsteam speak
|
7 |
TsTại một số quốc gia ở Mỹ và Châu Âu, tiến sĩ là một học vị do trường đại học cấp cho nghiên cứu sinh sau đại học, công nhận luận án nghiên cứu của họ đã đáp ứng tiêu chuẩn bậc tiến sĩ, là hoàn toàn mớ [..]
|
8 |
Tsts có nghĩa là tiến sĩ
|
<< học giả | Tỏ tình >> |