1 |
học giảd. Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. Một học giả uyên bác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "học giả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "học giả": . hoặc giả học giả h [..]
|
2 |
học giảngười chuyên làm công tác nghiên cứu và có tri thức khoa học sâu rộng một học giả nổi tiếng
|
3 |
học giảd. Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. Một học giả uyên bác.
|
4 |
học giả Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. | : ''Một '''học giả''' uyên bác.''
|
5 |
học giảHọc giả là kiến thức các pháp thế gian. Học thật là người tinh thông cả pháp thế gian và xuất thế gian, chính là các Đức Phật.
|
6 |
học giảhọc giả có nghĩa là không phải học thật . kẻ nào đã phát âm đầu tiên hai từ học giả đáng lên án . chúng ta cần sửa đổi hai từ này ...???
|
7 |
học giảviyatta (tính từ), vyatta (tính từ)
|
<< Cam Tư | Ts >> |