Ý nghĩa của từ học giả là gì:
học giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ học giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa học giả mình

1

37 Thumbs up   20 Thumbs down

học giả


d. Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. Một học giả uyên bác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "học giả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "học giả": . hoặc giả học giả h [..]
Nguồn: vdict.com

2

23 Thumbs up   15 Thumbs down

học giả


người chuyên làm công tác nghiên cứu và có tri thức khoa học sâu rộng một học giả nổi tiếng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

15 Thumbs up   13 Thumbs down

học giả


d. Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. Một học giả uyên bác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

18 Thumbs up   17 Thumbs down

học giả


Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. | : ''Một '''học giả''' uyên bác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

học giả


Học giả là kiến thức các pháp thế gian. Học thật là người tinh thông cả pháp thế gian và xuất thế gian, chính là các Đức Phật.
Trần hiểu - 2022-01-19

6

4 Thumbs up   9 Thumbs down

học giả


học giả có nghĩa là không phải học thật . kẻ nào đã phát âm đầu tiên hai từ học giả đáng lên án . chúng ta cần sửa đổi hai từ này ...???
im sorry - 2017-09-21

7

7 Thumbs up   20 Thumbs down

học giả


viyatta (tính từ), vyatta (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< Cam Tư Ts >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa