Ý nghĩa của từ học giả là gì:
học giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ học giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa học giả mình

1

35   19

học giả


d. Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. Một học giả uyên bác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "học giả". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

2

22   15

học giả


người chuyên làm công tác nghiên cứu và có tri thức khoa học sâu rộng một học giả nổi tiếng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

14   13

học giả


d. Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. Một học giả uyên bác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

17   17

học giả


Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. | : ''Một '''học giả''' uyên bác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1   3

học giả


Học giả là kiến thức các pháp thế gian. Học thật là người tinh thông cả pháp thế gian và xuất thế gian, chính là các Đức Phật.
Trần hiểu - Ngày 19 tháng 1 năm 2022

6

3   8

học giả


học giả có nghĩa là không phải học thật . kẻ nào đã phát âm đầu tiên hai từ học giả đáng lên án . chúng ta cần sửa đổi hai từ này ...???
im sorry - Ngày 21 tháng 9 năm 2017

7

7   20

học giả


viyatta (tính từ), vyatta (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

Thêm ý nghĩa của học giả
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< hệ trọng học hành >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa