1 |
Tam giáclà hình được tạo bởi 3 cạnh từ 3 điểm không thẳng hàng
|
2 |
Tam giácTam giác (chữ Hán: 三角, nghĩa: ba góc) hay hình tam giác là một loại hình cơ bản trong hình học: hình hai chiều phẳng có ba đỉnh là ba điểm không thẳng hàng và ba cạnh là ba đoạn thẳng. Tam giác là đa [..]
|
3 |
Tam giácTam giác là tác giam Tát là đánh, giam là nhốt Đánh nhốt là đốt nhánh Đốt là thiêu, nhánh là cành Thiêu cành là thank you Thank you là cảm ơn
|
4 |
Tam giácđa giác có ba góc, ba cạnh
|
5 |
Tam giác(toán) Phần của mặt phẳng giới hạn bởi một đường gấp khúc kín có ba cạnh. Tam giác cân. Tam giác có hai cạnh bằng nhau. Tam giác đều. Tam giác có ba cạnh bằng nhau. Tam giác vuông. Tam giác có một góc vuông.
|
6 |
Tam giáchình tạo nên do một đường gấp khúc khép kín có ba cạnh.
|
7 |
Tam giác:Xem các nghĩa khác của tam giác tại bài Tam giác (định hướng).
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −60°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 12.
Chòm sao Tam Giác, (tiếng La Tinh: Triangul [..]
|
8 |
Tam giácTam giác có thể là
|
9 |
Tam giác(toán) Phần của mặt phẳng giới hạn bởi một đường gấp khúc kín có ba cạnh. Tam giác cân. Tam giác có hai cạnh bằng nhau. Tam giác đều. Tam giác có ba cạnh bằng nhau. Tam giác vuông. Tam giác có một góc [..]
|
10 |
Tam giácla hinh co ba canh bang nhau
|
11 |
Tam giácThe three kinds of enlightenment: (1) (a) tự giác enlightenment for self; (b) giác tha for others; (c) giác hạnh viên mãn perfect enlightenment and accomplishment; the first is an arhat's, the first and second a bodhisattva's, all three a Buddha's. (2) From the Awakening of Faith Khởi tín luận: (a) bản giác inherent, potential enlightenment or inte [..]
|
<< Tam giả thí thiết | Tam giác đàn >> |