1 |
Si1. tên một loại cây 2. Vâng, có trong tiếng tây ban nha 3. chỉ sự đam mê, mê muội một thứ gì đó (nằm trong 3 tội lỗi loài người cần tránh theo phật giáo: tham sân si) 4. kí hiệu của nguyên tố hóa học Silic
|
2 |
SiKí hiệu hoá học của nguyên tố Si- líc; Là loại cây có cùng họ với cây đa, lá dày, màu xanh sậm, có rất nhiều rễ phụ lòng thòng xuống đất, thường trồng làm cây cảnh hoặc lấy bóng mát; Nói đến tính cách của con người (Tham, Sân, Si): ngu dốt, đần độn, lầm lạc, thành kiến, giáo điều, mê tín...
|
3 |
Si- Tên một loại cây (cây si), cùng họ với cây đa, nhiều rễ, sống nhiều năm - Chỉ sự đam mê, si tình - Là kí hiệu của nguyên tố hóa học Silic. - Nốt si (trong nhạc lý)
|
4 |
Sisi la si
|
5 |
Si"si" có thể biểu hiện ở 2 loại từ: động và danh từ Tính từ: si trong si tình Vd: Anh ấy thật sự rất si tình, mặc dù cô ấy đã không còn yêu anh ra nữa nhưng anh ấy vẫn luôn quan tâm và bên cạnh cổ. Danh từ: si trong cây si
|
<< Mĩ | ngoại lệ >> |