1 |
Br1. Kí hiệu nguyên tố Brom 2. viết tắt của Best Regards - những lời thăm hỏi tốt đẹp nhất vd: goodbye, br = goodbye, best regards 3. viết tắt của bóng rổ VD: chiều nay br không mày?
|
2 |
Br Kí hiệu hoá học của nguyên tố brôm.
|
3 |
Br Hoả xa Anh quốc (British Rails). | Thuộc về Anh quốc (British). | Tín đồ theo cùng một đạo, Đạo hữu.
|
4 |
Br Hoả xa Anh quốc (British Rails). | Thuộc về Anh quốc (British). | Tín đồ theo cùng một đạo, Đạo hữu.
|
5 |
Br Kí hiệu hoá học của nguyên tố brôm.
|
6 |
Brlà viết tắt của: - British Rails: Hỏa xa Anh quốc - British: thuộc về Anh Quốc - tín đồ theo cùng một đạo, Đạo hữu ví dụ: Br Paula - là kí hiệu của nguyên tố brom
|
7 |
BrBritish Rails :Hỏa xa Anh quốc .
|
8 |
Br1.Br trong tiếng Việt có thể là ghi tắt của cụm từ: bóng rổ, biết rồi,... 2. Trong hóa học, br là kí hiệu của một nguyên tố hóa học Brom thuộc nhóm halogen. Brom là chất lỏng dễ dàng bay hơi để hình thành khí màu nâu đỏ 3. Trong tiếng anh, br ghi tắt của từ "brand", nghĩa là một nhãn hàng, thương hiệu nào đó
|
9 |
BrBR có thể là:
|
10 |
Br(bromine) Kí hiệu hoá học của nguyên tố brôm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Br". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Br": . Br Bru. Những từ có chứa "Br": . Br Braian Brao Brâu Bru Br [..]
|
11 |
Br(bromine) Kí hiệu hoá học của nguyên tố brôm
|
12 |
Brlà viết tắt của: - British Rails: Hỏa xa Anh quốc - British: thuộc về Anh Quốc - tín đồ theo cùng một đạo, Đạo hữu ví dụ: Br Paula là kí hiệu của nguyên tố brom
|
13 |
BrKỹ thuật - hóa học & vật liệu brôm
|
14 |
Brbr là mot kí hiệu của một loại thuốc nổ hay dùng để làm pháo, cẩn thận nhé cac bạn
|
<< Bảo toàn | sãi >> |